1. | Xem Hình 1. Tìm núm điều chỉnh tải trước ở sau túi yên bên trái. | |
2. | Xoay núm điều chỉnh tải trước ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi dừng lại thẳng hàng với vạch THẤP. Cài đặt THẤP là vị trí tải trước tối thiểu. LƯU Ý
| |
CẢNH BÁO Không vượt quá Định mức tổng trọng lượng xe (GVWR) hoặc Định mức tổng tải trọng trục xe (GAWR) của mô tô. Nếu vượt quá các định mức trọng lượng này, các bộ phận có thể bị hỏng và gây ảnh hưởng xấu đến độ ổn định, khả năng xử lý và hiệu suất, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00016f) | ||
3. | Xoay núm điều chỉnh tải trước theo chiều kim đồng hồ theo số vòng khuyến nghị cho trọng lượng người lái cùng với tổng trọng lượng người ngồi sau và hàng hóa. Núm kêu cách hai lần nghĩa là xoay được một vòng. Tham khảo Bảng 2. LƯU Ý
|
MẪU XE | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
---|---|---|
pao | kg | |
SuperLow® 1200T (XL1200T) | 396 | 180 |
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
pao | 0 | 8 | 15 | 23 | 30 | 38 | 45 | 53 | 60 | 68 | 75 | 83 | 90 | 98 | 105 | 113 | 120 | 128 | 135 | 143 | 150 | 158 | 165 | 173 | 180 | 188 | 195 | |
kg | 0 | 3 | 7 | 10 | 14 | 17 | 20 | 24 | 27 | 31 | 34 | 37 | 41 | 44 | 48 | 51 | 54 | 58 | 61 | 65 | 68 | 71 | 75 | 78 | 82 | 85 | 88 | |
NGƯỜI LÁI TRỌNG LƯỢNG | ||||||||||||||||||||||||||||
pao | kg | Số vòng xoay núm | ||||||||||||||||||||||||||
100 | 45 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | ||||||||
110 | 50 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
120 | 54 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
130 | 59 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
140 | 64 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
150 | 68 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
160 | 73 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
170 | 77 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
180 | 82 | THẤP | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||
190 | 86 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | ||||||||
200 | 91 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||||
210 | 95 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | ||||||||||
220 | 100 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO | |||||||||||
230 | 104 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | CAO |