Tính toán cài đặt tải trước
CẢNH BÁO
Không vượt quá Định mức tổng trọng lượng xe (GVWR) hoặc Định mức tổng tải trọng trục xe (GAWR) của mô tô. Nếu vượt quá các định mức trọng lượng này, các bộ phận có thể bị hỏng và gây ảnh hưởng xấu đến độ ổn định, khả năng xử lý và hiệu suất, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00016f)
Điều chỉnh hệ thống giảm xóc phía sau phù hợp với điều kiện tải, kiểu lái và sự thoải mái cho cá nhân. Tăng tải đặt trước để có thể chở thêm người và hàng hóa, giảm tải đặt trước để chở ít người và hàng hóa hơn. Không vượt quá GVWR hoặc GAWR tối đa.
LƯU Ý
Để xác định cấu hình xe, hãy kiểm tra ký tự mẫu xe được in trên số VIN. Xem Phần Xe mô tô của bạn → SỐ NHẬN DẠNG XE (VIN).
1. Tham khảo Bảng 1 hoặc Bảng 2. Thêm trọng lượng của người lái vào tổng trọng lượng của người ngồi sau và/hoặc hàng hóa để xác định đúng cài đặt tải trước.
Bảng 1. Bảng tải trước hệ thống giảm xóc: FLHTCUTG
Trọng lượng bổ sung của NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
73
77
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Xoay một vòng núm
150
68
0
0
0
0
1
3
4
5
6
8
9
10
11
12
14
15
16
17
19
160
73
0
0
0
1
2
3
5
6
7
8
10
11
12
13
14
16
17
18
19
170
77
0
0
1
2
3
4
6
7
8
9
10
12
13
14
15
17
18
19
20
180
82
0
0
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
14
15
16
17
19
20
21
190
86
0
1
2
4
5
6
7
8
10
11
12
13
15
16
17
18
19
21
22
200
91
1
2
3
4
6
7
8
9
10
12
13
14
15
17
18
19
20
21
23
210
95
2
3
4
5
6
8
9
10
11
13
14
15
16
17
19
20
21
22
24
220
100
2
4
5
6
7
8
10
11
12
13
15
16
17
18
19
21
22
23
NA
230
104
3
4
6
7
8
9
10
12
13
14
15
17
18
19
20
22
23
NA
240
109
4
5
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
19
20
21
22
NA
250
113
5
6
7
9
10
11
12
13
15
16
17
18
19
21
22
23
NA
260
118
6
7
8
9
11
12
13
14
15
17
18
19
20
22
23
NA
270
122
7
8
9
10
11
13
14
15
16
17
19
20
21
22
NA
Bảng 2. Bảng tải trước hệ thống giảm xóc: FLRT
Trọng lượng bổ sung của NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
73
77
82
Trọng lượng người lái
PAO
KG
Xoay một vòng núm
150
68
0
0
0
2
3
5
6
8
9
11
13
14
16
17
19
20
22
23
25
160
73
0
0
1
3
4
6
7
9
11
12
14
15
17
18
20
21
23
25
26
170
77
0
1
2
4
5
7
8
10
12
13
15
16
18
19
21
22
24
26
27
180
82
0
2
3
5
6
8
10
11
13
14
16
17
19
20
22
24
25
27
28
190
86
1
3
5
6
8
9
11
12
14
15
17
18
20
22
23
25
26
28
29
200
91
3
4
6
7
9
10
12
13
15
16
18
19
21
23
24
26
27
28
29
210
95
4
5
7
8
10
11
13
14
16
17
19
21
22
24
25
27
28
29
30
220
100
5
6
8
9
11
12
14
15
17
19
20
22
23
25
26
28
29
30
230
104
6
7
9
10
12
13
15
17
18
20
21
22
24
25
27
28
29
30
240
109
7
8
10
11
13
14
16
18
20
21
22
24
25
27
28
29
30
250
113
8
9
11
12
14
15
17
20
21
22
23
25
26
28
29
30
260
118
9
10
12
13
15
16
18
21
23
23
24
26
27
28
29
30
270
122
10
11
13
14
16
17
19
23
24
24
25
27
28
29
30
Điều chỉnh
1. Tháo yên. Xem Phần Quy trình bảo dưỡng → Yên xe.
2. Xoay bộ điều chỉnh ra khỏi vị trí chở.
3. Xem Hình 1. Xoay núm điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ để tăng cài đặt tải trước hoặc xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm cài đặt tải trước cho đến khi núm đèn báo hiển thị cài đặt tải trước thích hợp trên thang đo.
4. Đưa núm điều chỉnh về vị trí chở.
5. Lắp yên. Xem Phần Quy trình bảo dưỡng → Yên xe.
Hình 1. Bộ điều chỉnh hệ thống giảm xóc sau