1 | Đường vuông góc |
2 | Đường thẳng đứng |
3 | 7,6 m (25 ft) |
4 | Đường tâm bóng đèn pha |
5 | Đường nằm ngang thấp hơn đường tâm bóng đèn 53,3 mm (2,1 in) |
1. | XG500, XG750: Tháo kính chắn gió. a. Xem Hình 2. Tháo các vít (1) và gioăng (2) trên kính chắn gió. b. Kéo kính chắn gió ra khỏi giá đỡ trên (4). c. Kéo kính chắn gió ra khỏi giá đỡ dưới (5). | |
2. | XG750A: Tháo kính chắn gió. a. Xem Hình 3. Kéo kính chắn gió (2) ra khỏi giá đỡ (1). | |
3. | Xem Hình 4. Nới lỏng đai ốc hãm điều chỉnh ngang (1). | |
4. | Chiếu chùm tia sáng thẳng về phía trước. | |
5. | Siết đai ốc hãm điều chỉnh ngang. Mô-men: 27,5–32,5 N·m (20–24 ft-lbs) Đai ốc hãm ngang của đèn pha LƯU Ý Thực hiện mọi điều chỉnh trước khi lắp kính chắn gió. | |
6. | Xem Hình 3. Căn chỉnh các trụ của kính chắn gió (3) bằng vòng đệm. | |
7. | XG500, XG750: Lắp kính chắn gió. a. Lắp kính chắn gió lên giá đỡ dưới (5). b. Căn chỉnh kính chắn gió với giá đỡ trên (4). c. Lắp các gioăng (2) và vít (1). Mô-men: 2,3–3,3 N·m (20–29 in-lbs) Vít của kính chắn gió | |
8. | XG750A: Lắp kính chắn gió. a. Xem Hình 3. Căn chỉnh trụ của kính chắn gió với vòng đệm và thanh đẩy. |
1. | Xem Hình 4. Nới lỏng đai ốc hãm (1) của bu lông điều chỉnh dọc (2) | |
2. | Chiếu đèn pha vào đường thẳng ngang trên tường. | |
3. | Siết đai ốc hãm điều chỉnh dọc. Mô-men: 20,6–25,5 N·m (15–19 ft-lbs) Đai ốc hãm điều chỉnh dọc của đèn pha |
1 | Vít (2) |
2 | Gioăng (2) |
3 | Kính chắn gió |
4 | Giá đỡ trên cho kính chắn gió |
5 | Giá đỡ dưới cho kính chắn gió |
6 | Trụ (2) |
1 | Khung đỡ yếm xe |
2 | Kính chắn gió |
1 | Đai ốc hãm điều chỉnh dọc |
2 | Bu lông điều chỉnh dọc |
3 | Đai ốc hãm điều chỉnh ngang |
1. | Tháo cầu chì chính. Xem Phần Quy trình bảo dưỡng → Cầu chì. | |
2. | Tháo kính chắn gió. Xem Hình 2 và Hình 3. | |
3. | Xem Hình 5. Tháo cụm thấu kính (5). a. Tháo vít (6). b. Tháo cụm thấu kính. c. Tháo các giắc nối đèn vị trí và đèn pha. | |
4. | Tháo vỏ chụp (1). | |
5. | Xem Hình 6. Mở khóa kẹp giữ (3). | |
6. | Tháo bóng đèn pha. |
1 | Đầu chụp cao su |
2 | Vít |
3 | Kẹp giữ |
4 | Bóng đèn pha |
5 | Cụm thấu kính |
6 | Vít (2) |
7 | Đèn vị trí |
1 | Cụm đèn pha |
2 | Chốt khóa |
3 | Kẹp giữ |
4 | Vị trí bắt chốt |
1 | Kẹp giữ đã mở khóa |
2 | Chốt |
1. | Xem Hình 5. Lắp bóng đèn pha (4). a. Căn chỉnh các vấu bóng đèn pha với các vấu trên cụm thấu kính (5). b. Lắp bóng đèn pha. | |
2. | Khóa kẹp giữ. | |
3. | Xem Hình 5. Lắp cụm thấu kính (5). a. Lắp vỏ chụp (1). b. Nối các giắc nối đèn vị trí và đèn pha. c. Lắp cụm thấu kính (5). d. Lắp vít (6). Siết chặt. Mô-men: 1,8–2,4 N·m (16–21 in-lbs) Vít đèn pha | |
4. | Lắp kính chắn gió. Xem Hình 2 và Hình 3. | |
5. | Lắp cầu chì chính. Xem Phần Quy trình bảo dưỡng → Cầu chì. | |
CẢNH BÁO Bảo đảm tất cả các đèn và công tắc hoạt động bình thường trước khi vận hành mô tô. Người điều khiển mô tô bị hạn chế tầm nhìn có thể gặp thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00316a) | ||
6. | Kiểm tra hoạt động của tất cả các đèn. |