LƯU Ý
Lốp
CẢNH BÁO
Harley-Davidson khuyến cáo bạn nên sử dụng lốp được hãng chỉ định. Các xe Harley-Davidson không được thiết kế để hoạt động với các lốp không được chỉ định, bao gồm lốp chạy trên tuyết, lốp dùng cho xe gắn máy và các lốp cho mục đích đặc biệt khác. Việc sử dụng lốp không được chỉ định có thể gây ảnh hưởng xấu đến khả năng xử lý cũng như mất khả năng kiểm soát xe, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00024d)
Bảng 1. Lốp được chỉ định
GIÁ LẮP
CỠ ÁO
LỐP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
ÁP SUẤT (LẠNH 20 °C (68 °F))
psi
kPa
Trước
21 inch
Dunlop D408F 130/60B21 M/C63H
36
248
Sau
18 inch
Dunlop D407 180/55B18 M/C 80H
40
276
  • Áp suất lốp sẽ thay đổi khi nhiệt độ xung quanh và nhiệt độ lốp thay đổi. Kiểm tra áp suất khi lốp lạnh (20 °C (68 °F)). Tăng áp suất lốp lên 6,9 kPa (1 psi) cho mỗi 5°C (10°F) nhiệt độ không khí xung quanh cao hơn điểm này.
  • Không sử dụng TPMS làm đồng hồ đo áp suất khi bơm hoặc tháo hơi lốp. Dữ liệu cảm biến được gửi tới TPMS vào những khoảng thời gian khác nhau và có thể không làm mới ngay khi bơm hoặc tháo hơi lốp. Điều này có thể khiến bơm quá mức hoặc dưới mức.
  • Cảm biến TPMS sẽ không thông báo áp suất trên 345–414 kPa (50–60 psi) tùy thuộc vào độ cao.
  • TPMS đã được hiệu chỉnh để sử dụng hơi trong lốp. Sử dụng 100% khí nitơ có thể ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ thống.
  • Không xoay chân van khỏi vị trí đã lắp chính xác. Điều này có thể ảnh hưởng đến phớt chân van và dẫn đến xì hơi chậm.
  • Không sử dụng chất cân bằng lốp dạng lỏng hoặc chất bít kín ở bánh có cảm biến TPMS. Điều này có thể làm hỏng cảm biến.
Trọng lượng và kích thước
Bảng 2. Trọng lượng
HẠNG MỤC
FLTRXSE
pao
kg
Trọng lượng khi chạy *
884
401
Trọng lượng bổ sung tối đa cho phép **
476
216
GVWR
1360
617
GAWR trước
500
227
GAWR sau
927
420
* Tổng trọng lượng của xe như khi được giao với toàn bộ dầu/dung dịch và khoảng 90% mức nhiên liệu.
** Tổng trọng lượng của phụ kiện, hàng hóa, đồ dùng lái xe, người ngồi sau và người lái không được vượt quá trọng lượng này.
Bảng 3. Kích thước
HẠNG MỤC
trong
mm
Chiều dài tổng thể
96,9
2460
Chiều rộng tổng thể
38,0
965
Chiều cao tổng thể
50,4
1280
Khoảng cách giữa hai cầu xe
64,0
1625
Khoảng sáng gầm xe
4,9
125
Chiều cao yên*
25,9
658
* Có 81,6 kg (180 lb) người lái trên yên.
Dung tích
Bảng 4. Dung tích
CHI TIẾT
Tiêu chuẩn
HOA KỲ
Bình nhiên liệu (tổng)
6,0 galon
22,7 L
Đèn cảnh báo sắp hết nhiên liệu bật
(xấp xỉ)
1,0 galông
3,8 L
Dung tích dầu động cơ có bộ lọc *
Giải nhiệt bằng gió (hệ thống mới)
5,2 qt
4,9 L
Thay dầu bảo dưỡng
4,75 qt
4,5 L
Hộp số **
(xấp xỉ)
28 oz
0,83 L
Hộp xích sơ cấp
(nạp khô; xấp xỉ) ***
34 oz
1,0 L
* Khi thêm nhiên liệu, trước tiên hãy thêm 3,8 L (4.0 qt). Tiếp tục thêm nếu cần để đạt đến mức trong phạm vi thông số kỹ thuật.
** Khi thêm nhiên liệu, trước tiên hãy thêm 0,83 L (28 fl oz) . Tiếp tục thêm nếu cần để đạt đến mức trong phạm vi thông số kỹ thuật.
*** Lượng này là xấp xỉ. Nạp tới đáy của đường kính ngoài đĩa nén trong khi dựng thẳng xe.
Động cơ và hộp số
Bảng 5. Động cơ: Milwaukee-Eight 117™ giải nhiệt bằng gió
HẠNG MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số xy lanh
2
Loại
4 kỳ, 45 độ
Loại V
Trục cam đơn
Trục cân bằng đơn
Tỷ số nén
10.2:1
Đường kính pít-tông
4,075 inch
103,5 mm
Hành trình pít-tông
4,500 inch
114,3 mm
Dung tích xi lanh
117 inch3
1923 cm 3
Yêu cầu về nhiên liệu
Không chì cao cấp
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
Hệ thống làm mát
Nắp máy giải nhiệt bằng dầu
với bộ làm mát dầu
Bảng 6. Truyền động
MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại
Ăn khớp, sang số bằng chân
Tốc độ
6 tiến
Điện
Bảng 7. Điện
MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thời gian đánh lửa
Không điều chỉnh được
Ắc quy
12 V, 28 Ah, 405 CCA
được niêm phong và không cần bảo trì
Hệ thống sạc
Đầu ra tối đa 46 - 50 A
Kích thước bugi
10 mm
Khe hở bugi
0,031 - 0,035 inch
0,80-0,90 mm
Mômen xoắn bugi
89 - 133 inch-lb
10-15 Nm