Dụng cụ đặc biệt
Mô tảSỐ BỘ PHẬNSố lượng
BỘ CỜ LÊ VẶN
14900102
1

Tính toán cài đặt tải trước
CẢNH BÁO
Không vượt quá Định mức tổng trọng lượng xe (GVWR) hoặc Định mức tổng tải trọng trục xe (GAWR) của mô tô. Nếu vượt quá các định mức trọng lượng này, các bộ phận có thể bị hỏng và gây ảnh hưởng xấu đến độ ổn định, khả năng xử lý và hiệu suất, từ đó có khả năng dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00016f)
Điều chỉnh hệ thống giảm xóc phù hợp với điều kiện tải, kiểu lái và sự thoải mái cho cá nhân. Tăng thêm tải trước để chịu được tổng tải. Giảm tải trước nếu chở ít tải hơn. Không vượt quá GVWR hoặc GAWR tối đa trong khi tải.
LƯU Ý
Để xác định cấu hình xe, hãy kiểm tra ký tự mẫu xe được in trên số VIN.
1. Thêm trọng lượng của người lái vào tổng trọng lượng của người ngồi sau và/hoặc hàng hóa để xác định đúng cài đặt tải trước.
a. Dòng Deluxe (FLDE):
b. Fat Boy (FLFB, FLFBS, FLFBS ANV):
c. Heritage Classic (FLHC, FLHCS):
d. Sport Glide (FLSB):
e. Dòng Softail Slim (FLSL):
f. Street Bob (FXBB), Softail Standard (FXST):
g. Dòng Low Rider (FXLR):
h. Dòng Breakout (FXBRS):
i. FXDR 114 (FXDRS):
j. Fat Bob (FXFB, FXFBS):
k. Dòng Low Rider S (FXLRS):
Bảng 1. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Deluxe (FLDE)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
1
2
3
4
5
6
6
7
7
7
180
82
2
3
4
4
5
6
7
7
7
7
200
91
2
3
4
5
6
7
7
7
7
7
220
100
3
4
5
6
7
7
7
7
7
7
240
109
4
5
6
6
7
7
7
7
7
7
260
118
4
5
6
7
7
7
7
7
7
-
280
127
5
6
7
7
7
7
-
-
-
-
300
136
6
7
3.7
-
-
-
-
-
-
-
Bảng 2. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Fat Boy (FLFB, FLFBS, FLFBSANV)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4
180
82
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3
3.5
4
4.5
200
91
1
1.5
2
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
220
100
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5
240
109
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4
4.5
5
5
260
118
2
2.5
3
3
3.5
4
4.5
5
5
5
280
127
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5
5
NA
300
136
2.5
3
3.5
4
4.5
5
NA
NA
NA
NA
Bảng 3. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Heritage Classic (FLHC, FLHCS)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
0.5
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
180
82
1
1.5
2
2,5
3
3
3,5
4
4,5
5
200
91
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
220
100
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
240
109
2
2,5
3
3,5
4
4,5
4,5
5
5
5
260
118
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
NA
280
127
2,5
3
3,5
4
NA
NA
NA
NA
NA
NA
300
136
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
Bảng 4. Bảng tải trước hệ thống giảm xóc: Sport Glide (FLSB)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
180
82
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
200
91
1,5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
220
100
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
5
240
109
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
5
5
260
118
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
5
5
280
127
3
3,5
4
4,5
5
5
5
5
5
5
300
136
3,5
4
4,5
5
5
5
5
5
5
NA
Bảng 5. Bảng tải trước hệ thống giảm xóc: Softail Slim (FLSL)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
1
2
3
4
5
6
7
7
7
7
180
82
2
2
3
4
5
6
7
7
7
7
200
91
2
3
4
5
6
7
7
7
7
7
220
100
3
4
5
6
7
7
7
7
7
7
240
109
4
5
5
6
7
7
7
7
7
7
260
118
4
5
6
7
7
7
7
7
7
7
280
127
5
6
7
7
7
7
7
7
7
7
300
136
6
7
7
7
7
7
7
NA
NA
NA
Bảng 6. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Street Bob (FXBB), Low Rider (FXLR), Softail Standard (FXST)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
1
1
2
3
4
5
6
7
7
7
180
82
1
2
3
4
5
6
6
7
7
7
200
91
2
3
4
4
5
6
7
7
7
7
220
100
2
3
4
5
6
7
7
7
7
7
240
109
3
4
5
6
7
7
7
7
7
7
260
118
4
5
5
6
7
7
7
7
7
7
280
127
4
5
6
7
7
7
7
7
7
7
300
136
5
6
7
7
7
7
7
7
7
7
Bảng 7. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Breakout 114 (FXBRS)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
0
0
0.5
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
180
82
0
0.5
1
1.5
2
2,5
3
3
3,5
4
200
91
0.5
1
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
220
100
0.5
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
240
109
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
4,5
5
260
118
1.5
2
2,5
3
3
3,5
4
4,5
5
5
280
127
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
300
136
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
5
Bảng 8. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: FXDR 114 (FXDRS)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
0.5
1
2
2.5
3
3.5
4
5
5
5
180
82
1
1.5
2
3
3.5
4
4.5
5
5
5
200
91
1.5
2
2.5
3.5
4
4.5
5
5
5
5
220
100
2
2.5
3
4
4.5
5
5
5
5
5
240
109
2.5
3
3.5
4.5
5
5
5
5
5
5
260
118
3
3.5
4
5
5
5
5
5
5
5
280
127
3.5
4
4.5
5
5
5
5
5
5
5
300
136
4
4.5
5
5
5
5
5
5
5
5
Bảng 9. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Fat Bob (FXFB, FXFBS)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
0
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
180
82
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
200
91
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
220
100
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
NA
240
109
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
NA
NA
NA
260
118
1.5
2
2.5
3
NA
NA
NA
NA
NA
NA
280
127
1.5
2
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
300
136
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
Bảng 10. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Low Rider S (FXLRS)
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
KG
0
9
18
27
36
45
54
64
73
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Cài đặt tải trước
160
73
0
0
0.5
1
1.5
2
2,5
3
3,5
3,5
180
82
0
0.5
1
1.5
2
2,5
2,5
3
3,5
4
200
91
0.5
1
1.5
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
220
100
0.5
1
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
4,5
240
109
1
1.5
2
2,5
3
3,5
3,5
4
4,5
5
260
118
1.5
2
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
280
127
1.5
2
2,5
3
3,5
4
4,5
5
5
5
300
136
2
2,5
3
3,5
4
4
4,5
5
5
5
Điều chỉnh
LƯU Ý
Điều chỉnh bộ phận giảm xóc khi dựng xe bằng chân chống.
  1. Kiểu cam: Xem Hình 1.
    1. Tháo yên.
    2. LƯU Ý
      Lắp chìa vặn được cung cấp trước khi sử dụng.
    3. Đưa phần chuôi của BỘ CỜ LÊ VẶN (SỐ BỘ PHẬN:14900102) vào các khe ở bộ phận giảm xóc sau, xoay cam cho đến khi đèn báo (1) trỏ tới cài đặt tải trước thích hợp (2).
  2. Thủy lực bên ngoài: Xem Hình 2.
    1. Xoay núm điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ để tăng cài đặt tải trước hoặc xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm cài đặt tải trước cho đến khi núm đèn báo hiển thị cài đặt tải trước thích hợp trên thang đo.
  3. Thủy lực dưới yên: Xem Hình 3.
    1. Tháo yên.
    2. LƯU Ý
      Lắp chìa vặn được cung cấp trước khi sử dụng.
    3. Sử dụng đầu lục giác của BỘ CỜ LÊ VẶN (SỐ BỘ PHẬN:14900102), xoay núm điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ để tăng cài đặt tải trước hoặc xoay ngược chiều kim đồng hồ để giảm cài đặt tải trước cho đến khi đèn báo hiển thị cài đặt tải trước thích hợp.
1Chỉ báo
2Cài đặt tải trước
Hình 1. Cam điều chỉnh tải trước
Hình 2. Núm điều chỉnh tải trước
Hình 3. Vít điều chỉnh tải trước
Hình 4. Bộ cờ lê vặn