Tổng quát
Xem Hình 2. Một sê ri gồm 17 chữ số hay Số nhận dạng xe (VIN) duy nhất được chỉ định cho từng xe. Tham khảo Bảng 1.
Vị trí
Xem Hình 1. Số VIN đầy đủ gồm 17 chữ số được in ở bên phải của khung gần đầu lái. Ở một số quốc gia, nhãn VIN cũng được dán trên gióng dưới phía trước.
VIN viết tắt
VIN viết tắt cho biết mẫu xe, loại động cơ, năm sản xuất mẫu xe và số thứ tự được in ở bên trái cacte giữa các xy lanh động cơ.
LƯU Ý
Luôn cung cấp Số nhận dạng xe đầy đủ 17 chữ số khi đặt hàng các bộ phận hoặc truy vấn về xe của bạn.
1Số nhận dạng phương tiện (VIN) được in
2VIN nhãn
Hình 1. Vị trí số VIN
Hình 2. Số VIN Harley-Davidson điển hình: Mẫu xe Softail 2020
Bảng 1. Phân tích số VIN của Harley-Davidson: Mẫu xe Softail 2020
VỊ TRÍ
MÔ TẢ
GIÁ TRỊ CÓ THỂ
1
Mã định danh nhà sản xuất trên thế giới
1HD=Được sản xuất ban đầu ở Hoa Kỳ
5HD=Được sản xuất ban đầu ở Hoa Kỳ hoặc Thái Lan để bán bên ngoài Hoa Kỳ
932=Được sản xuất ban đầu ở Brazil
MEG=Được sản xuất ban đầu ở Ấn Độ
MLY=Sản xuất ban đầu ở Thái Lan
2
Loại xe
1=Xe phân khối lớn (901 cm3 trở lên)
3
Mẫu xe
Xem bảng mẫu VIN
4
Loại động cơ
J=Milwaukee Eight 107 (1753 cm3) giải nhiệt bằng gió, phun xăng điện tử, cân bằng
K=Milwaukee Eight 114 (1868 cm3) giải nhiệt bằng gió, phun xăng điện tử, cân bằng
5
Hiệu chỉnh/cấu hình, giới thiệu
1=Nội địa (DOM)
2=California (CAL)
3=Canada (CAN)
4=ENG, EN2, HDI, HD2, HD4
5=Nhật Bản (JPN)
6=Australia (AUS)
7=Brazil (BRZ)
8=Châu Á Thái Bình Dương (APC)
9=Ấn Độ (IND/IN2)
0=ASEAN (AZN)
A=Trung Quốc (CHN)
G=HD3
6
Số kiểm tra VIN
Có thể là 0-9 hoặc X
7
Năm sản xuất
L=2020
8
Nhà máy lắp ráp
B=York, PA Hoa Kỳ
D=H-D Brazil-Manaus, Brazil (CKD)
N=Haryana, Ấn Độ (Bawal District Rewari)
S=Tasit, Pluagdang, Rayong, Thái Lan
9
Số thứ tự
Thay đổi
Bảng 2. Mã mẫu xe trong VIN: Mẫu xe Softail
MẪU XE
MẪU XE
BV
FXST Softail ® Tiêu chuẩn
YJ
FXBB Street Bob®
YA
FLHC Heritage Classic
YK
FXFB Fat Bob®
YB
FLHCS Heritage Classic 114
YL
FXFBS Fat Bob® 114
YC
FLDE Deluxe
YM
FLSB Sport Glide®
YD
FLSL Softail® Slim
YN
FXLR Low Rider®
YF
FLFB Fat Boy®
YR
FLFBS ANV Fat Boy ® 114 Phiên bản Giới hạn Kỷ niệm 30 năm
YG
FLFBS Fat Boy® 114
YV
FXDRS FXDR114®
YH
FXBRS Breakout® 114
YW
FXLRS Low Rider ® S