HẠNG MỤC ĐƯỢC BẢO DƯỠNG | 1000 dặm 1600 km | 5000 dặm 8000 km | 10000 dặm 16000 km | 15000 dặm 24000 km | 20000 dặm 32000 km | 25000 dặm 40000 km | 30000 dặm 48000 km | 35000 dặm 56000 km | 40000 dặm 64000 km | 45000 dặm 72000 km | 50000 dặm 80000 km | CÁC LƯU Ý |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm tra hoạt động của thiết bị điện và các công tắc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Kiểm tra áp suất lốp trước, kiểm tra gai lốp xe | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1 |
Kiểm tra mômen xoắn của nan hoa bánh trước (nếu có) | X | X | X | X | X | 2, 3, 4 | ||||||
Kiểm tra mức dầu phanh trước | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Kiểm tra dầu phanh trước DOT4 xem có hơi ẩm không | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1, 2 |
Điều chỉnh bạc lót đầu lái | X | X | X | X | X | X | 2 | |||||
Bôi trơn bạc lót đầu lái | X | 2, 6 | ||||||||||
Kiểm tra ống lót kính chắn gió (nếu có) | X | X | X | X | X | |||||||
Kiểm tra mômen xoắn của vít trên vỏ công tắc trên và dưới | X | X | X | X | X | X | 1, 2, 5 | |||||
Kiểm tra mômen xoắn của vít kẹp trên tay lái cần ly hợp | X | X | X | X | X | X | 1, 2, 5 | |||||
Kiểm tra mômen xoắn của vít kẹp trên tay lái xy lanh chính | X | X | X | X | X | X | 1, 2, 5 | |||||
Kiểm tra bộ lọc gió, bảo dưỡng nếu cần thiết | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 4 | |
Thay dầu và bộ lọc của động cơ | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1, 4 |
Vệ sinh và kiểm tra bộ làm mát dầu | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Thay dầu bôi trơn hộp xích sơ cấp | X | X | X | X | X | X | 4 | |||||
Thay dầu bôi trơn hộp số | X | X | X | 4 | ||||||||
Kiểm tra hiện tượng rò rỉ, tiếp xúc hoặc mài mòn ở hệ thống phanh và ống dẫn dầu | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1, 2 |
Kiểm tra hiện tượng rò rỉ, tiếp xúc hoặc mài mòn ở bộ phận nối và ống nhiên liệu | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1, 2 |
Kiểm tra mức dầu phanh sau | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Kiểm tra dầu phanh sau DOT 4 xem có hơi ẩm không | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1, 2 |
Kiểm tra má phanh và đĩa phanh xem có bị mài mòn không | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Kiểm tra mômen xoắn trục trước | X | X | X | X | X | X | 1, 2, 5 | |||||
Kiểm tra và bôi trơn chân chống | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 2, 4 |
Kiểm tra mức điều chỉnh ly hợp | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 2, 4 |
Kiểm tra, điều chỉnh và bôi trơn phanh và bộ điều khiển ly hợp | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Kiểm tra mômen xoắn của nan hoa bánh sau (nếu có) | X | X | X | X | X | 2, 3, 4 | ||||||
Kiểm tra áp suất lốp sau, kiểm tra gai lốp xe | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1 |
Kiểm tra mô-men xoắn đệm lót đai truyền động | X | X | X | X | X | X | 1,2,5 | |||||
Kiểm tra đai truyền động và đĩa xích, điều chỉnh đai | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 2 |
Kiểm tra mômen xoắn đai ốc trục sau | X | X | X | X | X | X | 1, 2, 5 | |||||
Kiểm tra hiện tượng rò rỉ, nứt hoặc lỏng hay thiếu dụng cụ kẹp, tấm chắn ống xả ở hệ thống xả | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 1, 4 |
Ắc quy | Kiểm tra ắc quy, mômen xoắn ở cực và vệ sinh các đầu nối hàng năm. | 1 | ||||||||||
Bugi | Thay bugi hai năm một lần hoặc mỗi 48.000 km (30000 mi), tùy theo mốc nào đến trước. | |||||||||||
Phuộc trước | Tháo, kiểm tra, chỉnh lại phuộc trước và thay dầu phuộc mỗi 80.000 km (50000 mi). | 2 | ||||||||||
Bộ lọc nhiên liệu | Thay bộ lọc nhiên liệu mỗi 161.000 km (100000 mi). | 2, 4 | ||||||||||
Hệ thống phanh | Xối rửa hệ thống phanh và ly hợp, thay dầu ly hợp và phanh thủy lực DOT 4 hai năm một lần hoặc sớm hơn nếu hàm lượng độ ẩm từ 3% trở lên | 2 | ||||||||||
Kiểm tra trên đường để xác minh chức năng của bộ phận và hệ thống | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
LƯU Ý: | 1. Thực hiện hàng năm hoặc theo khoảng thời gian chỉ định, tùy theo điều kiện nào đến trước. 2. Nên để đại lý Harley-Davidson được ủy quyền thực hiện, trừ khi bạn có dụng cụ phù hợp, dữ liệu bảo dưỡng và có trình độ về cơ khí. 3. Tiến hành kiểm tra độ căng nan hoa vào 2.000 km (1000 mi), 8.000 km (5000 mi), bảo dưỡng 32.000 km (20000 mi) và mỗi 24.000 km (15000 mi) sau đó. Không phải xe nào cũng được trang bị vành nan hoa. Tham khảo chủ đề phù hợp trong hướng dẫn bảo dưỡng. 4. Bảo dưỡng thường xuyên hơn nếu điều kiện lái xe khắc nghiệt (như nhiệt độ khắc nghiệt, môi trường nhiều bụi, đường núi hoặc gập ghềnh, không sử dụng trong thời gian dài, hành trình ngắn, mật độ giao thông cao hoặc chất lượng nhiên liệu kém). 5. Để biết hướng dẫn về mômen xoắn, hãy xem phần Thực hành tại xưởng trong hướng dẫn bảo dưỡng. 6. Tháo, bôi trơn và kiểm tra mỗi 48.000 km (30000 mi). |
SỐ DẶM BẢO DƯỠNG | NGÀY | MÃ ĐẠI LÝ | TÊN KỸ THUẬT VIÊN | CHỮ KÝ CỦA KỸ THUẬT VIÊN |
---|---|---|---|---|
1.600 km (1.000 mi) | ||||
8.000 km (5.000 mi) | ||||
16.000 km (10.000 mi) | ||||
24.000 km (15.000 mi) | ||||
32.000 km (20.000 mi) | ||||
40.000 km (25.000 mi) | ||||
48.000 km (30.000 mi) | ||||
56.000 km (35.000 mi) | ||||
64.000 km (40.000 mi) | ||||
72.000 km (45.000 mi) | ||||
80.000 km (50.000 mi) |