LƯU Ý
Lốp
CẢNH BÁO
Harley-Davidson khuyến cáo bạn nên sử dụng lốp được hãng chỉ định. Các xe Harley-Davidson không được thiết kế để hoạt động với các lốp không được chỉ định, bao gồm lốp chạy trên tuyết, lốp dùng cho xe gắn máy và các lốp cho mục đích đặc biệt khác. Việc sử dụng lốp không được chỉ định có thể gây ảnh hưởng xấu đến khả năng xử lý cũng như mất khả năng kiểm soát xe, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00024d)
Trọng lượng và kích thước
Bảng 1. Kích thước: Mẫu xe FL
Mục
FLDE
FLFB, FLFBS
FLHC, FLHCS
FLSL
Chiều dài
2.415 mm (95,1 in)
2.370 mm (93,3 in)
2.415 mm (95,1 in)
2.310 mm (90,9 in)
Chiều rộng tổng thể
955 mm (37,6 in)
985 mm (38,8 in)
930 mm (36,6 in)
970 mm (38,2 in)
Chiều cao tổng thể
1.125 mm (44,3 in)
1.095 mm (43,1 in)
1.370 mm (53,9 in)
1.095 mm (43,1 in)
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.634 mm (64,3 in)
1.665 mm (65,6 in)
1.630 mm (64,2 in)
1.630 mm (64,2 in)
Khoảng sáng gầm xe
115 mm (4,5 in)
115 mm (4,5 in)
120 mm (4,7 in)
120 mm (4,7 in)
Chiều cao yên(1)
658 mm (25,9 in)
658 mm (25,9 in)
668 mm (26,3 in)
648 mm (25,5 in)
(1) Có 81,6 kg (180 lb) người lái trên yên
Bảng 2. Kích thước: Mẫu xe FX
Mục
FXBB
FXBR, FXBRS
FXFB, FXFBS
FXLR
Chiều dài
2.320 mm (91,3 in)
2.370 mm (93,3 in)
2.340 mm (92,1 in)
2.355 mm (92,7 in)
Chiều rộng tổng thể
865 mm (34,1 in)
950 mm (37,4 in)
960 mm (37,8 in)
965 mm (38,0 in)
Chiều cao tổng thể
1.160 mm (45,7 in)
1.065 mm (41,9 in)
1.110 mm (43,7 in)
1.155 mm (45,5 in)
Khoảng cách giữa hai cầu xe
1.630 mm (64,2 in)
1.695 mm (66,7 in)
1.615 mm (63,6 in)
1.630 mm (64,2 in)
Khoảng sáng gầm xe
125 mm (4,9 in)
115 mm (4,5 in)
120 mm (4,7 in)
130 mm (5,1 in)
Chiều cao yên(1)
655 mm (25,8 in)
650 mm (25,6 in)
704 mm (27,7 in)
665 mm (26,2 in)
(1) Có 81,6 kg (180 lb) người lái trên yên
Dung tích
Động cơ và hộp số
Bảng 3. Động cơ: Động cơ Twin Cooled™ Milwaukee-Eight™ 114
HẠNG MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số xy lanh
2
Loại
4 kỳ, 45 độ
Loại V, Twin-Cooled
Trục cam đơn
Trục cân bằng đơn
Tỷ số nén
10,5:1
Đường kính pít-tông
4,016 inch
102 mm
Hành trình pít-tông
4,500 inch
114,3 mm
Dung tích xi lanh
114 inch³
1868 cm³
Yêu cầu về nhiên liệu
Không chì cao cấp
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
Hệ thống làm mát
Nắp xi lanh được làm mát bằng dung dịch có bộ tản nhiệt lắp trên yếm dưới và bơm điện
Điện