LƯU Ý
Lốp
CẢNH BÁO
Harley-Davidson khuyến cáo bạn nên sử dụng lốp được hãng chỉ định. Các xe Harley-Davidson không được thiết kế để hoạt động với các lốp không được chỉ định, bao gồm lốp chạy trên tuyết, lốp dùng cho xe gắn máy và các lốp cho mục đích đặc biệt khác. Việc sử dụng lốp không được chỉ định có thể gây ảnh hưởng xấu đến khả năng xử lý cũng như mất khả năng kiểm soát xe, dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong. (00024d)
Bảng 1. Lốp được chỉ định
MẪU XE
GIÁ LẮP
CỠ
LỐP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
ÁP SUẤT (LẠNH 20 °C (68 °F))(1)
psi
kPa
FLHT, FLHTCU, FLHTK, FLHTKL, FLTRU, FLHR
trước
17 inch
Dunlop D408F 130/80B17 65H BW
36
248
FLHRC
trước
16 inch
Dunlop D402F MT90B16 72H WW
36
248
FLHX, FLHXS, FLTRX, FLTRXS, FLHRXS
trước
19 inch
Dunlop D408F 130/60B19 61H BW
36
248
FLHR, FLHT, FLHTCU, FLHTK, FLHTKL, FLHX, FLTRX, FLTRU
sau
16 inch
Dunlop D407T 180/65B16 81H BW
40
276
FLTRXS, FLHXS, FLHRXS
sau
18 inch
Dunlop D407 180/55B18 80H BW
40
276
FLHRC
sau
16 inch
Dunlop D407 180/65B16 81H WW
40
276
(1) Áp suất lốp sẽ thay đổi khi nhiệt độ xung quanh và nhiệt độ lốp thay đổi. Kiểm tra áp suất khi lốp lạnh (20 °C (68 °F)). Tăng áp suất lốp lên 6,9 kPa (1 psi) cho mỗi 10°F (5°C) nhiệt độ không khí xung quanh cao hơn điểm này.
Trọng lượng và kích thước
Bảng 2. Trọng lượng: FLHT, FLHTCU, FLHTK, FLHTKL, FLTRU
CHI TIẾT
FLHT
FLHTCU
FLHTK
FLHTKL
FLTRU
lb
kg
lb
kg
lb
kg
lb
kg
lb
kg
Trọng lượng khi chạy(1)
820
372
904
410
910
413
908
412
937
425
Trọng lượng bổ sung tối đa cho phép(2)
540
245
456
207
451
204
452
205
423
192
GVWR
1360
617
1360
617
1360
617
1360
617
1360
617
GAWR trước
500
227
500
227
500
227
500
227
500
227
GAWR sau
927
420
927
420
927
420
927
420
927
420
(1) Tổng trọng lượng của xe như khi được giao với toàn bộ dầu/dung dịch và khoảng 90% mức nhiên liệu.
(2) Tổng trọng lượng của phụ kiện, hàng hóa, đồ dùng lái xe, người ngồi sau và người lái không được vượt quá trọng lượng này.
Bảng 3. Trọng lượng: FLHR, FLHRXS, FLHRC, FLHX, FLHXS, FLTRX, FLTRXS
CHI TIẾT
FLHR
FLHRXS
FLHRC
FLHX
FLHXS
FLTRX, FLTRXS
lb
kg
lb
kg
lb
kg
lb
kg
lb
kg
lb
kg
Trọng lượng khi chạy(1)
836
379
820
372
829
376
829
376
836
379
855
388
Trọng lượng bổ sung tối đa cho phép(2)
524
238
540
245
530
240
531
241
524
238
505
229
GVWR
1360
617
1360
617
1360
617
1360
617
1360
617
1360
617
GAWR trước
500
227
500
227
500
227
500
227
500
227
500
227
GAWR sau
927
420
927
420
927
420
927
420
927
420
927
420
(1) Tổng trọng lượng của xe như khi được giao với toàn bộ dầu/dung dịch và khoảng 90% mức nhiên liệu.
(2) Tổng trọng lượng của phụ kiện, hàng hóa, đồ dùng lái xe, người ngồi sau và người lái không được vượt quá trọng lượng này.
Bảng 4. Kích thước: FLHT, FLHTCU, FLHTK, FLHTKL, FLTRU
CHI TIẾT
FLHT
FLHTCU
FLHTK
FLHTKL
FLTRU
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
Chiều dài
94.5
2400
102.3
2600
102.4
2600
102.2
2595
Chiều rộng tổng thể
37.8
960
37.8
960
37.8
960
36.6
930
Chiều cao tổng thể
55.1
1400
56.7
1440
54.7
1390
56.1
1425
Khoảng cách trục
64
1625
64.0
1625
64.0
1625
64.0
1625
Khoảng sáng gầm xe
4.9
125
5.3
135
4.6
115
5.1
100
Chiều cao yên(1)
26.1
663
27.5
699
25.6
652
27.2
690
(1) Có 81,7 kg (180 lb) người lái trên yên
Bảng 5. Kích thước: FLHR, FLHRXS, FLHRC, FLHX, FLHXS, FLTRX, FLTRXS
CHI TIẾT
FLHR
FLHRXS
FLHRC
FLHX
FLHXS
FLTRX, FLTRXS
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
in
mm
Chiều dài
96,5
2450
95,3
2420
95,2
2420
96,5
2450
95,5
2425
95,7
2430
Chiều rộng tổng thể
37,8
960
39,0
990
36,6
930
37,8
960
37,8
960
38,6
980
Chiều cao tổng thể
56,3
1430
45,3
1150
56,2
1430
53,1
1350
52,6
1335
51,6
1310
Khoảng cách trục
64,0
1625
64,0
1625
64,0
1625
64,0
1625
64,0
1625
64,0
1625
Khoảng sáng gầm xe
5,3
135
4,9
124
4,9
125
5,3
135
4,9
125
5,5
140
Chiều cao yên(1)
26,3
667
26,4
671
27,4
696
26,1
664
26,1
664
25,9
658
(1) Có 81,7 kg (180 lb) người lái trên yên
Dung tích
Bảng 6. Dung tích
HẠNG MỤC
Tiêu chuẩn
HOA KỲ
Bình nhiên liệu (tổng)
6,0 galon
22,7 L
Đèn cảnh báo sắp hết nhiên liệu bật
(xấp xỉ)
1,0 galông
3,8 L
Dung tích dầu động cơ có bộ lọc *
Twin-cooled (hệ thống mới)
5,0 qt
4,7 L
Giải nhiệt bằng gió (hệ thống mới)
5,2 qt
4,9 L
Thay dầu bảo dưỡng (toàn bộ)
4,75 qt
4,5 L
Hộp số **
(xấp xỉ)
32 oz
0,95 L
Hộp xích sơ cấp
(nạp khô; xấp xỉ) ***
34 oz
1,0 L
Nước làm mát, mẫu xe Twin-Cooled
(xấp xỉ)
0,8 qt
0,76 L
* Khi thêm nhiên liệu, trước tiên hãy thêm 3,8 L (4.0 qt). Tiếp tục thêm nếu cần để đạt đến mức trong phạm vi thông số kỹ thuật.
** Khi nạp nhiên liệu, trước tiên hãy thêm 0,83 L (28 fl oz)Bổ sung thêm đến mức quy định.
*** Lượng này là xấp xỉ. Nạp tới đáy của đường kính ngoài đĩa nén trong khi dựng thẳng xe.
Động cơ và hộp số
Bảng 7. Động cơ: Động cơ Milwaukee-Eight™ 107
HẠNG MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số xy lanh
2
Loại
4 kỳ, 45 độ
Loại V, giải nhiệt bằng gió
Trục cam đơn
Trục cân bằng đơn
Tỷ số nén
10,0:1
Đường kính pít-tông
3,937 inch
100 mm
Hành trình pít-tông
4,375 inch
111,1 mm
Dung tích xi lanh
107 inch3
1746 cm3
Yêu cầu về nhiên liệu
Không chì cao cấp
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
với bộ làm mát dầu*
* Làm mát bằng quạt trên một số mẫu xe.
Bảng 8. Động cơ: Động cơ Milwaukee-Eight™ 114
HẠNG MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số xy lanh
2
Loại
4 kỳ, 45 độ
Loại V, giải nhiệt bằng gió
Trục cam đơn
trục cân bằng đơn
Tỷ số nén
10,5:1
Đường kính pít-tông
4,016 inch
102 mm
Hành trình pít-tông
4,500 inch
114,3 mm
Dung tích xi lanh
114 inch³
1868 cm³
Yêu cầu về nhiên liệu
Không chì cao cấp
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
với bộ làm mát dầu
Bảng 9. Động cơ: Động cơ Twin Cooled™ Milwaukee-Eight™ 114
HẠNG MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số xy lanh
2
Loại
4 kỳ, 45 độ
Loại V, Twin-Cooled
Trục cam đơn
Trục cân bằng đơn
Tỷ số nén
10,5:1
Đường kính pít-tông
4,016 inch
102 mm
Hành trình pít-tông
4,500 inch
114,3 mm
Dung tích xi lanh
114 inch³
1868 cm³
Yêu cầu về nhiên liệu
Không chì cao cấp
Hệ thống bôi trơn
Tăng áp, các te khô
Hệ thống làm mát
Nắp xi lanh được làm mát bằng dung dịch có bộ tản nhiệt lắp trên yếm dưới và bơm điện
Bảng 10. Truyền động
HỘP SỐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại
Ăn khớp, sang số bằng chân
Tốc độ
6 tiến
Điện
Bảng 11. Điện
MỤC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thời gian đánh lửa
Không điều chỉnh được
Ắc quy
12 V, 28 Ah, 405 CCA
được niêm phong và không cần bảo trì
Hệ thống sạc
Đầu ra tối đa 46 - 50 A
Kích thước bugi
10 mm
Khe hở bugi
0,031 - 0,035 inch
0,80-0,90 mm
Mômen xoắn bugi
89 - 133 inch-lb
10-15 Nm