Tắt
Xem Hình 1. Ấn công tắc tắt/vận hành về vị trí tắt (1) để tắt động cơ. Với công tắc tắt/vận hành ở vị trí tắt, động cơ không thể khởi động hoặc vận hành. Với công tắc tắt/vận hành ở vị trí chạy, động cơ khởi động hoặc vận hành. Tham khảo Bảng 1.
Vận hành
Xem Hình 1. Ấn công tắc tắt/vận hành về vị trí chạy (2) để bật mạch điện tới động cơ. Với công tắc tắt/vận hành ở vị trí chạy (2), động cơ khởi động hoặc vận hành. Tham khảo Bảng 1.
Bắt đầu
Xem Hình 1. Với công tắc tắt/vận hành ở vị trí chạy, ấn công tắc khởi động (3) để khởi động động cơ. Tham khảo Bảng 1.
1Tắt
2Vận hành
3Bắt đầu
Hình 1. Công tắc điều khiển bên phải
Bảng 1. Công tắc điều khiển bên phải
CÔNG TẮC
TÊN
CHỨC NĂNG
Vận hành
Ấn công tắc đến vị trí vận hành để cho phép động cơ vận hành.
Tắt
Ấn công tắc về vị trí tắt để dừng động cơ hoặc ngăn động cơ khởi động.
Bắt đầu
Ấn công tắc để khởi động động cơ.