Điều chỉnh tải trước của bộ giảm xóc cho tổng trọng lượng mà xe cần chở.
  1. Tháo túi yên trái.
  2. LƯU Ý
    Bảng giá trị tải trước dạng thẻ tiện dụng được cung cấp ở cuối tài liệu hướng dẫn này.
  3. Xem Hình 1. Xoay núm đến cài đặt mong muốn cho tải mong muốn. Núm sẽ kêu cách sau mỗi nửa vòng. Tham khảo Bảng 1 đối với FLHP hoặc Bảng 2 đối với FLHTP.
  4. Xoay núm nửa vòng để tinh chỉnh hành trình nếu muốn.
  5. LƯU Ý
    • FLHP: Nếu đã trang bị Tour-Pak với thiết bị của cảnh sát, hãy xoay thêm 4-5 vòng so với giá trị trong bảng.
    • FLHTP: Cài đặt được khuyến nghị dựa trên FLHTP với Tour-Pak tiêu chuẩn. Nếu không sử dụng Tour-Pak với thiết bị của cảnh sát trên FLHTP, hãy giảm 3-4 vòng so với giá trị trong bảng. Khi trang bị thiết bị của cảnh sát và tải hàng hóa tối đa vào mẫu xe FLHTP thì hãy thêm 2-3 vòng so với giá trị trong bảng.
  6. Lắp túi yên trái.
Hình 1. Núm điều chỉnh tải trước
Tải trước FLHP
Bảng 1. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Chiều dài giảm xóc tiêu chuẩn, không có Tour-Pak
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
73
77
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Số vòng xoay núm
150
68
0
0
0
2
3
5
7
8
10
12
13
15
17
18
20
22
23
-
160
73
0
0
1
3
4
6
8
9
11
13
14
16
18
19
21
23
-
170
77
0
0
2
4
6
7
9
10
12
14
15
17
19
20
22
23
-
180
82
0
1
3
5
7
8
10
11
13
15
16
18
20
21
23
-
190
86
1
3
4
6
8
9
11
13
14
16
17
19
21
22
23
-
200
91
2
4
5
7
9
10
12
14
15
17
18
20
22
23
-
210
95
3
5
6
8
10
11
13
15
16
18
19
21
23
-
220
100
4
6
7
9
11
12
14
16
17
19
21
22
23
-
230
104
5
7
8
10
12
14
15
17
18
20
22
23
-
240
109
6
8
9
11
13
15
16
18
19
21
23
-
250
113
7
9
10
12
14
16
17
19
20
22
23
-
260
118
8
10
11
13
15
17
18
20
22
23
-
270
122
9
11
13
14
16
18
19
21
23
-
Tải trước FLHTP
Bảng 2. Bảng tải trọng đặt trước của hệ thống giảm xóc: Chiều dài giảm xóc tiêu chuẩn, có Tour-Pak
TRỌNG LƯỢNG BỔ SUNG CỦA NGƯỜI NGỒI SAU, HÀNG HÓA VÀ PHỤ KIỆN
PAO
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
KG
0
5
9
14
18
23
27
32
36
41
45
50
54
59
64
68
73
77
82
TRỌNG LƯỢNG NGƯỜI LÁI
PAO
KG
Số vòng xoay núm
150
68
0
0
0
1
2
3
4
5
6
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
160
73
0
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
15
170
77
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
11
12
13
14
15
16
180
82
0
1
2
3
4
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
190
86
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
14
15
16
17
200
91
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
210
95
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
18
220
100
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
13
14
15
16
17
18
19
230
104
3
4
5
6
7
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
240
109
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
18
19
20
250
113
4
5
6
7
8
9
10
11
12
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
260
118
5
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
20
21
270
123
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
16
17
18
19
20
21
22